×
Aug 31, 2022 · 4. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách, thứ bậc trong gia đình · Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm · Issey: con đầu lòng · Jiro: đứa con ...
Tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho nam from mytour.vn
Takahiro (貴浩: quý hạo) – Ý nghĩa: Sang trọng và vĩ đại. Takao (孝雄: hiếu hùng) – Ý nghĩa: Chàng trai có hiếu. Takashi (隆: long) – Ý nghĩa: Hưng thịnh ...
Mar 11, 2022 · Những tên tiếng Nhật hay cho nam ; 17, Dai, Ý nghĩa thể hiện những việc làm to lớn, vĩ đại ; 18, Dian, Nghĩa là ngọn nến, ấm áp, lấp lánh ; 19 ...
Rating (1)
Tên tiếng Nhật hay cho nam giới ; 25, Fumihito, Ý nghĩa là trắc ẩn, sự lương thiện ; 26, Fumio, Sự lễ độ, hoà nhã ; 27, Garuda, Người đưa tin của trời ; 28, Gi, Sự ...
Tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho nam from lophoctiengnhat.edu.vn
Jan 4, 2019 · 30 cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam · Anh Minh – アイン ミン – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt · Tuấn Minh – トウアン ミン ...
Tổng hợp những tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn Nữ ; Gwatan. nữ thần Mặt Trăng ; Ino. heo rừng ; Hama. đứa con của bờ biển ; Hasuko. đứa con của hoa sen ; Hanako.
Hana (花) - Hoa, biểu tượng của sự tươi mới, vẻ đẹp và tình yêu. · Yumi (由美) - Sự tươi đẹp và duyên dáng. · Emi (恵美) - Sự ân cần và sự tươi đẹp. · Kaori (香) - ...
Tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho nam from mytour.vn
Danh sách tên tiếng Nhật phong phú cho bé trai và bé gái · 1. Aiko: dễ thương, bé yêu · 2. Akako: màu đỏ tươi sáng · 3. Aki: mùa thu ấm áp · 4. Akiko: ánh sáng lung ...
May 31, 2022 · 84, Yong (HQ), người dũng cảm ; 85, Yuri, (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe ; 86, Zinan/Xinan, thứ hai, đứa con trai thứ nhì ; 87, Zen, một giáo phái của ...
Tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho nam from eva.vn
Dec 8, 2021 · - Ho: Tên tiếng Nhật dành cho nam mang ý nghĩa người đàn ông tốt bụng. - Hibiki: Âm thanh hoặc tiếng vang. - Hirohito: Tấm lòng từ bi. - Hajime ...